Trong dịch vụ “THI CÔNG TRỌN GÓI – CHÌA KHÓA TRAO TAY” – Kiến trúc Luxury Castle luôn đảm bảo các công trình hoàn thiện phải đúng chuẩn với thiết kế được khách hàng duyệt. Chất lượng đặt lên hàng đầu – hoàn thiện chỉn chu trong từng chi tiết – đảm bảo tính bền vững của công trình. Tiến độ giám sát chặt chẽ, luôn tôn trọng ý kiến khách hàng trong quá trình thi công, phản hồi và tư vấn kịp thời luôn đồng hành cùng khách hàng xử lý các vấn đề phát sinh hợp lý một cách nhanh chóng nhất.
1. Tại sao nên chọn dịch vụ Thiết kế – Thi công trọn gói
Sử dụng dịch vụ thiết kế và thi công trọn gói “Chìa khóa trao tay” giúp cho quá trình làm việc có sự trao đổi thông tin, cung cấp ý tưởng giữa các bộ phận thiết kế, sản xuất, thi công sẽ dễ dàng hơn giúp đồng nhất trong quá trình làm việc cũng như xử lý nhanh chóng những phát sinh nếu xảy ra.
Với phương châm “An toàn – Chất lượng – Vượt trội”, kiến trúc Luxury Castle đã đồng hành với hàng trăm chủ đầu tư trên khắp các tỉnh thành cả nước kiến tạo nên các công trình chất lượng, đạt tiến độ nhanh chóng, và dành được sự hài lòng của mọi khách hàng.
- An toàn: Kiến trúc Luxury Castle cam kết chấp hành đầy đủ nội quy, quy định về an toàn lao động của công ty cũng như của Nhà nước. Cung cấp các biện pháp thi công và giải pháp đã được xem xét kỹ càng, điều chỉnh phù hợp với thực trạng. Đội ngũ thi công được trang bị đầy đủ kiến thức cũng như trang thiết bị tối ưu hóa, được kiểm định kỹ càng.
- Chất lượng: Luxury Castle cam kết tính kỹ thuật và thẩm mỹ cho các hạng mục của công trình. Hệ thống kiểm tra chất lượng đảm bảo đầy đủ luôn bao quát được hết các hoạt động, và phù hợp với kế hoạch đã đề ra.
- Vượt trội: Khi đội ngũ Kỹ sư, Giám sát được tham gia vào dự án ngay từ giai đoạn thiết kế sẽ thuận lợi tìm kiếm được giải pháp tối ưu nhất về khối lượng, chi phí cũng như sự thuận tiện cho biện pháp thi công. Bên cạnh đó, mọi công trình sẽ được lên kế hoạch và triển khai đúng dự kiến, hoặc sẽ bàn giao trước thời hạn.
Kiến trúc Luxury Castle có đội ngũ kỹ sư, chuyên gia, thợ thi công nhiều kinh nghiệm sẵn sàng thực hiện thi công xây dựng trên toàn quốc, mang tới quý vị công trình chất lượng. Chúng tôi đã thi công trọn gói rất nhiều công trình với đa dạng phong cách như: Lâu đài – Dinh thự, Biệt thự, Nhà phố, Khách sạn – Khách sạn, chung cư, trụ sở – văn phòng,… Bên cạnh đó, Kiến trúc Luxury Castle tự hào với hơn 10 năm kinh nghiệm cam kết mang tới khách hàng dịch vụ chuyên nghiệp, cùng chính sách chăm sóc khách hàng tận tình, chu đáo và đồng hành cùng khách hàng trong suốt quá trình thi công xây dựng cũng như bảo hành công trình.
2. Đầy đủ hồ sơ thi công trọn gói gồm có
A | HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG KIẾN TRÚC | |
I | HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC | |
1 | + Phối cảnh 3D mặt tiền góc nhìn chính, phụ | Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công |
2 | + Mặt bằng bố trí nội thất các tầng | Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng |
3 | + Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng. | Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công; ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ |
4 | + Các mặt đứng kỹ thuật thi công | Thể hiện kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền |
5 | + Các mặt cắt kỹ thuật thi công. | Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn |
6 | + Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh | Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh |
7 | + Các bản vẽ chi tiết cầu thang | Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn |
8 | + Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có) | Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy…) |
9 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống cổng, cửa, vách kính | Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện |
10 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh | Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công; chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí; thoát nước ban công… |
11 | + Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng | Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền; ghi chú vật liệu sử dụng. |
12 | + Các bản vẽ chi tiết Cổng, tường rào (nếu có) | Bao gồm các bản vẽ chi tiết kiến trúc, kết cấu trụ Cổng, tường rào. |
13 | + Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình | Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng …. |
II | HỒ SƠ THIẾT KẾ KẾT CẤU | |
1 | + Thuyết minh kết cấu | Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép… |
2 | + Mặt bằng kết cấu móng | Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện cấu tạo móng; ký hiệu cấu kiện |
3 | + Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng | Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kích các loại thép của từng cấu kiện (đài móng – bè móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường…) |
4 | + Mặt bằng định vị chân cột | Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép |
5 | + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm | Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bể; bố trí thép |
6 | + Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện |
7 | + Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột | Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí |
8 | + Các bản vẽ thống kê thép cột | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện |
9 | + Mặt bằng kết cấu các tầng | Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn |
10 | + Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm | Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép. |
11 | + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp dưới) | Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép |
12 | + Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp trên) | Bố trí thép lớp trên của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép |
13 | + Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng | Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn |
14 | + Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ, thang máy (nếu có) | Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang; đường kính, số lượng, quy cách bố trí… |
15 | + Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh, mái trang trí (nếu có) | Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện |
16 | + Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù, lanh tô cửa, cổng | Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện |
III | HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN | |
1 | + Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn |
2 | + Mặt bằng cấp điện động lực các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh… |
3 | + Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà | |
4 | + Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà | Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện |
5 | + Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng |
6 | + Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ | |
7 | + Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà | Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc |
8 | + Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) | Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị |
9 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư | Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa… |
10 | + Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) | Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào. |
IV | HỒ SƠ THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC | |
1 | + Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng | Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước |
2 | + Mặt bằng thoát nước các tầng, mái | Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp…; chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước… |
3 | + Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… | Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối… |
4 | + Sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… | Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm, vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà |
5 | + Các bản vẽ chi tiết cấu tạo, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước | Thể hiện chi tiết lắp ráp, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước |
6
|
+ Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước | Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước |
B | HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG NỘI THẤT | |||||
I | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KHÔNG GIAN NỘI THẤT | |||||
1 | + Phối cảnh 3D nội thất từng phòng, từng không gian | Thể hiện hình ảnh mô phỏng các phòng sau khi hoàn thiện nội thất. Mỗi phòng có từ 2 góc nhìn trở lên | ||||
2 | + Mặt bằng kỹ thuật thi công nội thất các tầng | Thể hiện kích thước định vị các yếu tố trang trí, định vị các đồ đạc nội thất, thiết bị, ghi chú ký hiệu các vật dụng | ||||
3 | + Mặt bằng lát sàn các tầng | Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu | ||||
4 | + Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng | Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí | ||||
5 | + Các mặt cắt kỹ thuật thi công nội thất | Thể hiện chi tiết các diện trang trí, kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí nội thất | ||||
6 | + Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh (nếu có) | Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh | ||||
7 | + Các bản vẽ chi tiết cầu thang (nếu có) | Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn | ||||
8 | + Các bản vẽ chi tiết hệ thống cửa, vách kính, nan sắt trang trí, rèm…(nếu có) | Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện | ||||
9 | + Bản vẽ chi tiết cấu tạo các đồ đạc nội thất | Bổ kỹ thuật thi công các đồ đạc nội thất (Bản, ghế, giường, tủ, vật dụng trang trí…hoặc lựa chọn kiểu cách đối với các vật dụng thiết bị mua sẵn) | ||||
II | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN NỘI THẤT | |||||
1 | + Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn | ||||
2 | + Mặt bằng cấp điện động lực các tầng | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh… | ||||
3 | + Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện nội thất | Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện | ||||
4 | + Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) | Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng | ||||
5 | + Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà | Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc | ||||
6 | + Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) | Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị | ||||
C | HỒ SƠ XIN CẤP PHÉP XÂY DỰNG (NẾU CẦN) | |||||
D | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ SÂN VƯỜN | |||||
1 | + Mặt bằng bố trí tổng quan sân vườn | Thể hiện định hướng bố trí sân vườn: tiểu cảnh, cây xanh, chòi nghỉ, gara, ao hồ… | ||||
2 | + Phối cảnh 3D sân vườn | Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công | ||||
3 | + Các bản vẽ chi tiết chòi nghỉ, lát nền, tiểu cảnh…sân vườn | Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, vị trí, ghi chú vật liệu sử dụng …. | ||||
4 | + Hồ sơ kỹ thuật thi công cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) | Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào. | ||||
5 | + Hồ sơ kỹ thuật thi công cấp thoát nước sân vườn | Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước | ||||
6 | + Các bản vẽ chi tiết Cổng, tường rào | Bao gồm các bản vẽ chi tiết kiến trúc, kết cấu trụ Cổng, tường rào. |
4. Quy trình Thiêt kế – Thi công trọn gói
BƯỚC 1: TIẾP NHẬN YÊU CẦU KHÁCH HÀNG
- Nhận yêu cầu tư vấn
- Tư vấn khách hàng
- Báo giá và thống nhất quy trình làm việc giai đoạn thiết kế
BƯỚC 2: KÝ HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ
- Ký Hợp đồng nguyên tắc
- Tạm ứng thiết kế
- Khảo sát hiện trạng (nếu cần)
BƯỚC 3: TRIỂN KHAI PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ
- Triển khai và thống nhất phương án mặt bằng
- Triển khai và thống nhất phương án phối cảnh 3D
- Ký Hợp đồng thiết kế chính thức, thanh toán lần 2 HĐ thiết kế
BƯỚC 4: TRIỂN KHAI HỒ SƠ KỸ THUẬT THI CÔNG KIẾN TRÚC
- Triển khai hồ sơ kỹ thuật thi công kiến trúc, kết cấu, điện nước
- Khái toán mức đầu tư (nếu cần)
BƯỚC 5: BÀN GIAO HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
- Kiểm tra hồ sơ
- Bàn giao hồ sơ kỹ thuật thi công 100%: file PDF, 2 bộ A3
- Thanh toán giá lần 3 HĐ thiết kế
BƯỚC 6: BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ
- Báo giá thi công phần thô
Ký hợp đồng thi công phần thô- tạm ứng theo HĐ thi công
BƯỚC 7: TRIỂN KHAI THIẾT KẾ NỘI THẤT
- Tiếp nhận yêu cầu thiết kế nội thất
- Triển khai và thống nhất phương án 3D không gian chính (phòng khách bếp)
- Triển khai và thống nhất phương án 3D toàn nhà
- Triển khai hồ sơ kỹ thuật thi công nội thất.
BƯỚC 8: BÀN GIAO HỒ SƠ THIẾT KẾ NỘI THẤT
- Kiểm tra hồ sơ
- Thanh toán giá trị còn lại của Hợp đồng thiết kế
- Bàn giao hồ sơ kỹ thuật thi công 100%: file PDF, 2 bộ A3
BƯỚC 9: BÁO GIÁ THI CÔNG
- Báo giá thi công thi công nội thất
- Ký hợp đồng thi công nội thất -tạm ứng theo hợp đồng thi công
BƯỚC 10: TỔ CHỨC THI CÔNG
- Tổ chức thi công nội dung và tiến độ theo hợp đồng
- Thanh toán theo hợp đồng thi công
- Nghiệm thu, bàn giao công trình
- Bảo hành thi công.